Saigon Technolog vai trò nhà thầu tư vấn lắp đặt kinh nghiệm, giới thiệu giải pháp quan trắc online nước ngầm và ứng dụng Iot Cactus - Industrial IoT Solutions trong việc điều khiển giám sát nội bộ.
SAIGON TECHNOLOG tham gia hội nghị VIETNAM WATER WEEK 2023 Lời cảm ơn SAIGONTECHNOLOG gửi đến quý khách hàng và đối tác về dự hội nghị và ghé tham quan gian hàng trưng bày của SAIGON TECHNOLOG tại sự kiện này!
Saigon Technolog tuyển dụng nhân sự các vị trí từ kinh doanh đến kỹ thuật điện-điện tử
IoT với tên đầy đủ "Internet of Things" là một hệ thống bao gồm các thiết bị tính toán, máy móc cơ khí và kỹ thuật số, vật thể, động vật hoặc con người có liên quan với nhau được cung cấp các mã nhận dạng duy nhất và khả năng truyền dữ liệu qua mạng mà không yêu cầu tương tác người-với-người hoặc người-với-máy tính.
Model: StacSense
HSX: PONSEL - Pháp (thuộc Aqualabo Group - Pháp)
- Đầu đo nhúng chìm hoàn toàn với công nghệ quang học không sử dụng hóa chất.
- Đo COD/BOD/TOC ở bước sóng 254nm và độ đục ở bước sóng 530nm để bù độ đục cho giá trị COD/TOC/BOD.
- Chuẩn thiết bị phù hợp: NF EN 61326-1: 2013-05
- Vệ sinh tự động bằng nén khí: 5bars
Đặc điểm nổi bật
- Hấp thụ quang phổ UV 254 mà không cần bất kỳ thuốc thử hoặc vật tư tiêu hao nào.
- Đo đa thông số: SAC254, COD, TOCeq & BOD, độ đục
- Giao tiếp kỹ thuật số Modbus RS-485.
- Tự động bù độ đục.
Thông số kỹ thuật
Model |
Stacsense |
Nguyên lý đo |
Hấp thụ UV |
Đường dẫn quang học |
2mm (nước thải) hoặc 50mm (nước sạch) |
Áp suất |
5 bars |
pH range |
2 - 12 pH |
Chất liệu |
Thép không gỉ 316 |
Kích thước |
48 x 371 (2mm) hoặc 48 x 419 (50mm) |
Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 40°C |
Nhiệt độ bảo quản: -10 đến 50°C |
|
Nguồn cấp |
5.4 đến 26 V DC |
Tín hiệu đầu ra |
RS485 ModbusRTU |
Cấp bảo vệ |
IP8 |
Phạm vi đo
Op. T
|
Thông số | Phạm vi đo | Đơn vị | Độ phân giải | Độ chính xác | Ứng dụng |
2mm |
SEC254 |
0 - 750 | Abs/m | 0.01 | 1 hoặc 3% | Nước thải |
COD |
0 - 1300 | mg/L | 0.01 | 2 hoặc 3% | ||
BOD |
0 - 350 | mg/L | 0.01 | 1 hoặc 3% | ||
TOC |
0 - 500 | mg/L | 0.01 | 1 hoặc 3% | ||
Turbidity |
0 - 500 | FAU | 0.01 | 5 hoặc 5% |
Op. T
|
Thông số | Phạm vi đo | Đơn vị | Độ phân giải | Độ chính xác | Ứng dụng |
50mm |
SEC254 |
0 - 30 | Abs/m | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | Nước uống |
COD |
0 - 50 | mg/L | 0.01 | 0.2 hoặc 3% | ||
BOD |
0 - 15 | mg/L | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | ||
TOC |
0 - 20 | mg/L | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | ||
Turbidity |
0 - 40 | FAU | 0.01 | 1.0 hoặc 7% |
Ứng dụng
- Xử lý nước thải đô thị: phát hiện sự thay đổi tải lượng hữu cơ trong quá trình đầu vào / xử lý / đầu ra.
- Xử lý nước thải công nghiệp
- Giám sát nước mặt
- Nuôi cá, nuôi trồng thủy sản (nước ngọt)
- Nước uống: giám sát Chất hữu cơ trong nước thô, quá trình oxy hóa, đông tụ, lọc than hoạt tính.