Mô tả: Thực hiện các công việc lắp đặt, sửa chữa, bảo trì hệ thống điện công nghiệp. Đọc và hiểu bản vẽ điện, sơ đồ đấu nối. Tuân thủ các quy định về an toàn điện. Làm việc độc lập hoặc theo nhóm, tuân thủ sự phân công của cấp trên. Báo cáo công việc hàng ngày cho quản lý. Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của cấp trên.
MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Phụ trách tư vấn, chăm sóc khách hàng theo ngành công nghiệp được giao phụ trách - Phát triển khách hàng hiện có và khai phá khách hàng mới trong ngành công nghiệp được giao phụ trách. - Tiến hành nhận yêu cầu, tư vấn thiết bị, báo giá và theo dõi đơn hàng - Đàm phán và thống nhất chốt đơn hàng.
Saigon Technolog vai trò nhà thầu tư vấn lắp đặt kinh nghiệm, giới thiệu giải pháp quan trắc online nước ngầm và ứng dụng Iot Cactus - Industrial IoT Solutions trong việc điều khiển giám sát nội bộ.
SAIGON TECHNOLOG tham gia hội nghị VIETNAM WATER WEEK 2023 Lời cảm ơn SAIGONTECHNOLOG gửi đến quý khách hàng và đối tác về dự hội nghị và ghé tham quan gian hàng trưng bày của SAIGON TECHNOLOG tại sự kiện này!
Model: StacSense
HSX: PONSEL - Pháp (thuộc Aqualabo Group - Pháp)
- Đầu đo nhúng chìm hoàn toàn với công nghệ quang học không sử dụng hóa chất.
- Đo COD/BOD/TOC ở bước sóng 254nm và độ đục ở bước sóng 530nm để bù độ đục cho giá trị COD/TOC/BOD.
- Chuẩn thiết bị phù hợp: NF EN 61326-1: 2013-05
- Vệ sinh tự động bằng nén khí: 5bars
Đặc điểm nổi bật
- Hấp thụ quang phổ UV 254 mà không cần bất kỳ thuốc thử hoặc vật tư tiêu hao nào.
- Đo đa thông số: SAC254, COD, TOCeq & BOD, độ đục
- Giao tiếp kỹ thuật số Modbus RS-485.
- Tự động bù độ đục.
Thông số kỹ thuật
Model |
Stacsense |
Nguyên lý đo |
Hấp thụ UV |
Đường dẫn quang học |
2mm (nước thải) hoặc 50mm (nước sạch) |
Áp suất |
5 bars |
pH range |
2 - 12 pH |
Chất liệu |
Thép không gỉ 316 |
Kích thước |
48 x 371 (2mm) hoặc 48 x 419 (50mm) |
Điều kiện môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 0 đến 40°C |
Nhiệt độ bảo quản: -10 đến 50°C |
|
Nguồn cấp |
5.4 đến 26 V DC |
Tín hiệu đầu ra |
RS485 ModbusRTU |
Cấp bảo vệ |
IP8 |
Phạm vi đo
Op. T
|
Thông số | Phạm vi đo | Đơn vị | Độ phân giải | Độ chính xác | Ứng dụng |
2mm |
SEC254 |
0 - 750 | Abs/m | 0.01 | 1 hoặc 3% | Nước thải |
COD |
0 - 1300 | mg/L | 0.01 | 2 hoặc 3% | ||
BOD |
0 - 350 | mg/L | 0.01 | 1 hoặc 3% | ||
TOC |
0 - 500 | mg/L | 0.01 | 1 hoặc 3% | ||
Turbidity |
0 - 500 | FAU | 0.01 | 5 hoặc 5% |
Op. T
|
Thông số | Phạm vi đo | Đơn vị | Độ phân giải | Độ chính xác | Ứng dụng |
50mm |
SEC254 |
0 - 30 | Abs/m | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | Nước uống |
COD |
0 - 50 | mg/L | 0.01 | 0.2 hoặc 3% | ||
BOD |
0 - 15 | mg/L | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | ||
TOC |
0 - 20 | mg/L | 0.01 | 0.1 hoặc 3% | ||
Turbidity |
0 - 40 | FAU | 0.01 | 1.0 hoặc 7% |
Ứng dụng
- Xử lý nước thải đô thị: phát hiện sự thay đổi tải lượng hữu cơ trong quá trình đầu vào / xử lý / đầu ra.
- Xử lý nước thải công nghiệp
- Giám sát nước mặt
- Nuôi cá, nuôi trồng thủy sản (nước ngọt)
- Nước uống: giám sát Chất hữu cơ trong nước thô, quá trình oxy hóa, đông tụ, lọc than hoạt tính.